Có 1 kết quả:

針芥相投 châm giới tương đầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ thạch hút kim (“châm” 針), hổ phách dính hạt cải (“giới” 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình, ngôn ngữ, ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.

Bình luận 0